Từ điển Thiều Chửu
翩 - phiên
① Phiên phiên 翩翩 bay vùn vụt. Phàm nói hình dung về sự nhanh nhẹn đều gọi là phiên phiên. ||② Hớn hở tự mừng. ||③ Bóng bẩy, tả cái vẻ phong lưu văn nhã. ||④ Liên phiên 聯翩 liền nối, san sát.

Từ điển Trần Văn Chánh
翩 - phiên
【翩翩】phiên phiên [pianpian] ① Nhanh nhẹn, vùn vụt, nhẹ nhàng, nhởn nhơ, tung tăng: 翩翩起舞 Bay nhởn nhơ, múa uyển chuyển; ② Anh tuấn, phong nhã: 翩翩少年 Thiếu niên anh tuấn; ③ (văn) Xem 聯翩 [lián pian].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
翩 - phiên
Dáng chim bay cực nhanh.